Từ điển Thiều Chửu
霍 - hoắc
① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy. ||② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt. ||③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
霍 - hoắc
① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay; ② (văn) Phương nam; ③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng; ④ [Huò] (Họ) Hoắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霍 - hoắc
Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.


霍亂 - hoắc loạn || 揮霍 - huy hoắc ||